Thứ Tư, 8 tháng 8, 2018

400 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng (Phần 2)

Tags

1
Can I park here?
Tôi có thể đỗ xe ở đây không?
2
Where's the nearest petrol station?
Trạm xăng gần nhất ở đâu?
3
Are we nearly there?
Chúng ta gần đến chưa?
4
How much would you like?
Bạn muốn bao nhiêu?
5
I'd like to hire a car
Tôi muốn thuê ô tô?
6
How do you open the...?
Làm thế nào để mở...?
7
How long will I have to wait?
Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
8
How long will it be?
Sẽ mất bao lâu?
9
Where would you like to go?
Bạn muốn đi đâu
10
Could you take me to the city center?
Hãy chờ tôi ở trung tâm thành phố
11
Could you pick me up here at 6 o'clock
Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không?
12
Could you wait for me here?
Bạn đợi tôi ở đây được không?
13
What time's the next bus to Camden?
Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến Camden?
14
When will you be coming back?
Khi nào bạn sẽ quay lại?
15
Do you mind if I open the window?
Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?
16
I feel seasick
Tôi bị say sóng
17
Can you recommend any good hotel?
Bạn có thể giới thîu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không?
18
How many stars does it have?
Khách sạn này có mấy sao?
19
How much do you want to pay?
Bạn muốn trả bao nhîu tiền
20
Do you have any vacancies?
Chỗ bạn còn phòng trống không?
21
What sort of room would you like?
Bạn thích loại phòng nào?
22
I'd like a double room
Tôi muốn đ̆t 1 phòng đôi
23
Can you offer me any discount?
Bạn có thế giảm giá được không?
24
Could I see the room?
Cho tôi xem phòng được không?
25
Where are the lifts?
Thang máy ở đâu
26
I'd like to check out
Tôi muốn trả phòng
27
I'd like to pay my bill, please
Tôi muốn thanh toán hóa đơn của tôi
28
How would you like to pay?
Bạn muốn thanh toán như thế nào?
29
I'll pay in cash
Tôi muốn trả bằng tiền m̆t
30
Shall we go for a drink?
Chúng ta đi uống gì đó nhé
31
Let's eat out tonight
Tối nay đi ăn hàng đi
32
What can I get you?
Tôi có thể lấy cho bạn cái gì?
33
Could we see a menu, please?
Cho tôi xem cái menu
34
Do you have any hot food?
 đây có đồ ăn nóng không?
35
Eat in or take-away?
Ăn ở đây hay mang về?
36
Do you have internet access here?
 đây có truy ĉp internet k hôn?
37
Was everything alright?
Mọi vîc ổn cả chứ?
38
Could I try this on?
Tôi có thể thử cái này không (thử quần áo hay giầy dép gì đó)
39
Do you want to try it on?
Anh chị có muốn thử không?
40
What size are you?
Cỡ của bạn bao nhiêu?
41
What size do you take?
Bạn lấy cỡ bao nhiêu?
42
I take a size 10
Tôi lấy cỡ 10
43
Where's the fitting room?
Phòng thử đồ ở đâu
44
Is that a good fit?
Nó có vừa không?
45
It's a little too small
Nó hơi cĥt
46
It's just right
Nó vừa khít
47
What do you think of these?
Bạn nghĩ sao về những cái này?
48
Can I have a look at it?
Có thể đưa tôi xem được không?
49
Keep off the grass
Không giẫm lên cỏ
50
We need somewhere to stay
Chúng tôi cần 1 nơi để ở
51
I want to make a withdrawal
̂i muốn rút tiền
52
How would you like the money?
Bạn muốn rút tiền loại nào
53
I'd like to pay this in, please
Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản
54
I'd like to open an account
Tôi muốn mở m̂t tài khoản
55
Could you tell me my balance, please?
Bạn có thể cho tôi biết sổ dư tài khoản của tôi không?
56
I'd like to change some money
̂i muốn đổi 1 ít tiền
57
What color would you like?
Bạn thích màu gì?
58
What floor is it on?
Bạn mấy tầng?
59
What's on at the cinema?
ở rạp chiếu phim đang chiếu gì thế?
60
Shall we go for a walk?
Chúng ta đi dạo nhé?
61
How much are the tickets?
Những vé này bao nhiêu tiền?
62
Is there a discount for ...?
Có giảm giá cho sinh viên không?
63
Where would you like to sit?
Bạn muốn ngồi chỗ nào?
64
What's this film about?
N̂i dung fim này nói về cái gì?
65
Have you seen it?
Bạn đã xem bao giờ chưa?
66
Did you enjoy it?
Bạn có thích không?
67
What time do you close?
Mấy giờ bạn đóng cửa?
68
Can I take photographs?
Tôi có thể chụp ảnh được không?
69
I've got flu
Tôi bị cúm
70
I'm going to be sick
Mình sắp bị ốm
71
My feet are hurting
Chân tôi bị đau
72
How are you feeling?
Bạn cảm thấy thế nào ?
73
Are you feeling any better?
Bạn đã thấy đỡ hơn chưa ?
74
I hope you feel better soon
Tôi mong bạn nhanh khỏe
75
I need to see a doctor
Tôi cần đi khám bác sĩ
76
I think you should go and see a doctor
Tôi nghĩ bãn nên đi ğp bác sĩ


EmoticonEmoticon